Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì?
Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một loại thép không gỉ Austenitic có chứa Crom (Cr), Mangan (Mn), Niken (Ni), Molypden (Mo) và Nitơ (N). Đây là một loại thép không gỉ có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit và nước biển, thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm và thiết bị y tế.
Loại inox này có hàm lượng Mangan cao hơn so với inox 316, giúp tăng cường độ bền cơ học mà vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn. Nitơ (N) có tác dụng cải thiện độ bền và khả năng chống rỗ bề mặt, giúp inox này phù hợp với các môi trường khắc nghiệt hơn.
Đặc tính của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
1. Khả năng chống ăn mòn cao
- Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, nước biển, hóa chất công nghiệp.
- Kháng lại ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ nứt nhờ hàm lượng Molypden (Mo) và Nitơ (N) cao.
- Tốt hơn inox 304 và gần tương đương inox 316 trong một số điều kiện làm việc.
2. Độ bền cơ học cao
- Có độ cứng và độ bền kéo tốt hơn so với inox 316 nhờ hàm lượng Mangan (Mn) và Nitơ (N) cao.
- Không dễ bị biến dạng khi chịu lực hoặc va đập.
3. Chịu nhiệt tốt
- Có thể chịu nhiệt độ cao lên đến 850°C mà không bị oxy hóa mạnh.
- Không bị giòn ở nhiệt độ thấp, phù hợp với các môi trường có biến động nhiệt độ lớn.
4. Dễ gia công và hàn tốt
- Khả năng hàn tốt với các phương pháp hàn thông thường mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
- Dễ gia công cắt gọt, nhưng cần sử dụng công cụ chuyên dụng để đảm bảo chất lượng bề mặt.
Thành phần hóa học của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
C (Carbon) | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 8.00 – 10.00 |
P (Phốt pho) | ≤ 0.045 |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.030 |
Cr (Crom) | 17.0 – 19.0 |
Ni (Niken) | 4.00 – 6.00 |
Mo (Molypden) | 2.50 – 3.50 |
N (Nitơ) | 0.10 – 0.25 |
So với inox 316, inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N có hàm lượng Mangan và Nitơ cao hơn, giúp tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn mà không làm giảm khả năng gia công và hàn.
Ứng dụng của Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N
1. Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí
- Bồn chứa hóa chất, đường ống dẫn dầu và khí chịu áp suất cao.
- Thiết bị bơm, van và bộ trao đổi nhiệt.
2. Ngành hàng hải và đóng tàu
- Các bộ phận tàu biển, chân vịt, van và phụ kiện chịu nước biển.
- Hệ thống đường ống nước mặn, giàn khoan ngoài khơi.
3. Ngành thực phẩm và y tế
- Dụng cụ y tế, thiết bị chế biến thực phẩm do tính an toàn với sức khỏe.
- Thiết bị sản xuất dược phẩm, hệ thống lọc nước RO.
4. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Kết cấu thép không gỉ chịu tải trọng cao.
- Hệ thống lan can, cổng cửa và thiết bị trang trí nội thất.
Kết luận
Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một loại thép không gỉ có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển, hóa chất và nhiệt độ cao. Với hàm lượng Mangan và Nitơ cao, loại inox này có độ cứng và độ bền kéo cao hơn so với inox 316, đồng thời vẫn duy trì được tính dễ hàn và gia công. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hàng hải, dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |