Inox 1.4655 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính nổi bật
Inox 1.4655 là gì?
Inox 1.4655 là một loại thép không gỉ siêu hợp kim, thuộc dòng austenitic với khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn vượt trội. Nhờ vào thành phần hợp kim đặc biệt, inox 1.4655 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt như hóa dầu, hàng không vũ trụ, sản xuất năng lượng và công nghệ hạt nhân.
Loại inox này nổi bật với khả năng chịu nhiệt độ cao và duy trì cơ tính tốt trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Nếu bạn quan tâm đến các loại inox chất lượng cao khác, có thể tham khảo tại inox304.vn.
Thành phần hóa học của Inox 1.4655
Thành phần hóa học của inox 1.4655 được thiết kế để cung cấp độ bền nhiệt và chống ăn mòn tối ưu:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.02 |
Silic (Si) | ≤ 0.50 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
Photpho (P) | ≤ 0.030 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.010 |
Crom (Cr) | 24.0 – 27.0 |
Niken (Ni) | 19.0 – 22.0 |
Molypden (Mo) | 4.0 – 5.0 |
Nitơ (N) | 0.20 – 0.40 |
Sắt (Fe) | Còn lại |
Nếu bạn quan tâm đến vật liệu titan, có thể tham khảo thêm tại vatlieutitan.vn.
Đặc tính nổi bật của Inox 1.4655
Khả năng chống ăn mòn
- Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường axit, kiềm và nhiệt độ cao.
- Hiệu suất vượt trội trong điều kiện oxy hóa mạnh và môi trường có chứa clorua. Xem chi tiết.
Độ bền cơ học và chịu nhiệt
- Độ bền kéo: 750 – 1000 MPa.
- Giới hạn chảy: > 550 MPa.
- Chịu nhiệt độ lên đến 1100°C mà vẫn giữ được cơ tính ổn định.
Khả năng gia công và hàn
- Dễ hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG, nhưng cần kiểm soát nhiệt độ để tránh kết tủa pha sigma.
- Gia công khó hơn inox thông thường do độ cứng cao.
Ứng dụng của Inox 1.4655
Nhờ vào các tính chất đặc biệt, inox 1.4655 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
Công nghiệp năng lượng: Các bộ phận chịu nhiệt trong tua-bin khí. Xem thêm.
Hàng không vũ trụ: Linh kiện máy bay, hệ thống động cơ phản lực.
Công nghiệp hóa dầu: Đường ống, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường khắc nghiệt. Tìm hiểu ngay.
Công nghệ hạt nhân: Hệ thống làm mát lò phản ứng.
Ngành khai khoáng: Thiết bị khai thác trong điều kiện ăn mòn cao.
So sánh Inox 1.4655 với các loại inox khác
Đặc tính | Inox 1.4655 | Inox 304 | Inox 316 |
Chống ăn mòn | Rất cao, đặc biệt trong axit mạnh | Trung bình | Cao |
Chịu nhiệt | Xuất sắc, lên đến 1100°C | Trung bình | Tốt |
Độ bền cơ học | Rất cao | Thấp | Trung bình |
Khả năng hàn | Tốt nhưng cần kiểm soát nhiệt | Rất tốt | Tốt |
Khả năng gia công | Khó hơn inox thường | Cao | Trung bình |
Nếu bạn đang tìm kiếm inox 1.4655 chất lượng cao, có thể tham khảo tại chokimloai.com.
Thông Tin Liên Hệ
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |
Bài Viết Liên Quan