Inox SUS321 là gì

 

Inox SUS321 là gì?

Inox SUS321 là một loại thép không gỉ Austenitic có thành phần tương tự inox SUS304, nhưng được bổ sung Titan (Ti) để cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Nhờ sự có mặt của Titan, inox SUS321 có thể chịu nhiệt tốt hơn và được sử dụng rộng rãi trong môi trường nhiệt độ cao, hàn nhiều, và chống oxy hóa tốt.

Đặc tính của Inox SUS321

1. Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Chống ăn mòn tổng thể tương đương SUS304, đặc biệt là trong môi trường có axit nitric, axit hữu cơ, và các hợp chất chứa lưu huỳnh.
  • Titan (Ti) giúp ngăn chặn sự kết tủa của cacbua crom ở nhiệt độ từ 450 – 850°C, giúp inox SUS321 có khả năng chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn SUS304.

2. Khả năng chịu nhiệt vượt trội

  • Ổn định ở nhiệt độ cao lên đến 870 – 925°C, phù hợp với các ứng dụng lò nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, và động cơ máy bay.
  • Giữ được độ bền cơ học tốt trong môi trường nhiệt độ cao.

3. Khả năng hàn tốt

  • Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW, không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn tốt hơn SUS304.

4. Tính chất cơ học tốt

  • Độ bền kéo cao, chịu lực tốt trong môi trường có áp suất lớn.
  • Dẻo dai, dễ gia công và tạo hình.

5. Khả năng chống oxy hóa tốt

  • Không bị oxy hóa nhanh khi tiếp xúc với không khí ở nhiệt độ cao.

6. Tính chất phi từ tính

  • Không nhiễm từ trong điều kiện bình thường, có thể nhiễm từ nhẹ sau khi gia công nguội.

Thành phần hóa học của Inox SUS321

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Crom (Cr) 17.0 – 19.0
Niken (Ni) 9.0 – 12.0
Titan (Ti) ≥ 5 × C% (khoảng 0.2 – 0.7)
Mangan (Mn) ≤ 2.0
Silic (Si) ≤ 1.00
Photpho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Sắt (Fe) Còn lại

Ứng dụng của Inox SUS321

Với khả năng chịu nhiệt tốt và chống ăn mòn liên kết hạt, inox SUS321 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như:

  • Công nghiệp hàng không & vũ trụ: Ống xả động cơ máy bay, bộ phận máy bay tiếp xúc nhiệt độ cao.
  • Ngành dầu khí & hóa chất: Bộ trao đổi nhiệt, đường ống dẫn khí nóng, bồn chứa hóa chất.
  • Công nghiệp năng lượng: Nồi hơi, lò phản ứng, tuabin khí, thiết bị trong nhà máy nhiệt điện.
  • Công nghiệp thực phẩm: Bồn chứa thực phẩm, nồi hơi trong ngành chế biến thực phẩm.
  • Công nghiệp ô tô: Hệ thống xả khí động cơ, bộ phận chịu nhiệt của xe hơi.

So sánh Inox SUS321 và Inox SUS304

Đặc tính SUS304 SUS321
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt hơn, đặc biệt là ăn mòn liên kết hạt
Khả năng chịu nhiệt 800°C 870 – 925°C (tốt hơn)
Ổn định nhiệt Không có Titan, dễ bị ăn mòn liên kết hạt khi hàn Có Titan, chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn
Khả năng hàn Tốt nhưng cần xử lý nhiệt sau hàn Tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn
Ứng dụng Dân dụng, thực phẩm, công nghiệp nhẹ Công nghiệp nặng, hàng không, dầu khí, chịu nhiệt

Kết luận

Inox SUS321 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt cao và cần chống ăn mòn liên kết hạt tốt hơn so với inox SUS304. Nhờ vào hàm lượng Titan (Ti), loại inox này phù hợp với các môi trường nhiệt độ cao, áp suất lớn và tiếp xúc hóa chất mạnh như dầu khí, hàng không, và công nghiệp nhiệt điện.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

    Nguyễn Đức Tuấn
    Phone/Zalo: 0909656316
    Mail: muabankimloai.vn@gmail.com 
    Web: https://www.inox304.vn/

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo