Inox 1.4362 là gì? Thành phần hóa học và đặc tính nổi bật
Inox 1.4362 là gì?
Inox 1.4362 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm duplex, có cấu trúc vi mô kết hợp giữa ferritic và austenitic. Nhờ đặc điểm này, inox 1.4362 có độ bền cơ học cao hơn so với inox 304 và 316, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn tốt trong nhiều môi trường khác nhau.
Loại inox này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu chịu được điều kiện khắc nghiệt như hàng hải, hóa chất, dầu khí và xây dựng. Nếu bạn quan tâm đến các loại inox khác, có thể tham khảo tại inox304.vn.
Thành phần hóa học của Inox 1.4362
Thành phần hóa học của inox 1.4362 được thiết kế để tối ưu hóa độ bền và khả năng chống ăn mòn:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.03 |
Silic (Si) | ≤ 1.00 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
Photpho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.015 |
Crom (Cr) | 21.0 – 23.0 |
Niken (Ni) | 3.5 – 5.5 |
Molypden (Mo) | 0.1 – 0.6 |
Nitơ (N) | 0.05 – 0.20 |
Nếu bạn quan tâm đến vật liệu titan, có thể tham khảo thêm tại vatlieutitan.vn.
Đặc tính nổi bật của Inox 1.4362
Khả năng chống ăn mòn
- Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, môi trường axit nhẹ và có clorua.
- Hiệu suất chống ăn mòn cao hơn inox 304 và tương đương inox 316. Bạn có thể tìm hiểu thêm tại kimloaiviet.com.
Độ bền cơ học cao
- Độ bền kéo: 600 – 800 MPa.
- Giới hạn chảy: > 450 MPa.
- Độ cứng cao, chống mài mòn tốt hơn inox 304.
Khả năng gia công và hàn
- Có thể hàn bằng các phương pháp phổ biến như TIG, MIG.
- Khả năng gia công trung bình, tốt hơn inox ferritic nhưng kém hơn inox austenitic.
- Sau khi hàn, không cần xử lý nhiệt bổ sung.
Ứng dụng của Inox 1.4362
Nhờ các đặc tính vượt trội, inox 1.4362 được sử dụng rộng rãi trong:
Công nghiệp dầu khí: Hệ thống đường ống, bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt. Tìm hiểu thêm.
Ngành hóa chất: Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa hóa chất.
Công nghiệp hàng hải: Kết cấu tàu biển, giàn khoan. Xem thêm.
Ngành xây dựng: Cấu trúc thép, lan can, cầu thang.
Ngành thực phẩm: Dây chuyền sản xuất, bồn chứa thực phẩm.
So sánh Inox 1.4362 với các loại inox khác
Đặc tính | Inox 1.4362 | Inox 304 | Inox 316 |
Chống ăn mòn | Tốt hơn 304, tương đương 316 | Trung bình | Cao |
Độ bền cơ học | Cao | Thấp | Trung bình |
Khả năng hàn | Tốt | Rất tốt | Tốt |
Khả năng gia công | Trung bình | Cao | Trung bình |
Nếu bạn đang tìm kiếm inox 1.4362 chất lượng cao, có thể tham khảo tại chokimloai.com.
Thông Tin Liên Hệ
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nguyễn Đức Tuấn |
Phone/Zalo: 0909656316 |
Mail: muabankimloai.vn@gmail.com |
Web: https://www.inox304.vn/ |
Bài Viết Liên Quan